Characters remaining: 500/500
Translation

muộn

Academic
Friendly

Từ "muộn" trong tiếng Việt có nghĩa chủ yếu "chậm" hoặc "không đúng giờ." Dưới đây những giải thích chi tiết dụ sử dụng từ "muộn":

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Chậm so với thời gian đã định hoặc thời gian thường lệ:

    • dụ: "Tôi đến muộn hơn 30 phút so với giờ hẹn." (Ở đây, "muộn" có nghĩađến trễ hơn so với thời gian đã được thống nhất.)
    • "Chúng ta gặt muộn trời mưa." (Có nghĩaviệc gặt lúa bị chậm lại do thời tiết.)
  2. Chậm có thể ảnh hưởng đến tiến trình hoặc kết quả:

    • dụ: "Bạn ấy đi học muộn nên không kịp làm bài kiểm tra." (Đi học muộn dẫn đến việc không hoàn thành nhiệm vụ.)
    • "Con tôi muộn chồng." (Có thể hiểu việc lập gia đình của con cái diễn ra muộn hơn so với bình thường.)
  3. Sự buồn phiền hoặc tiếc nuối:

    • dụ: "Đi chơi giải muộn cho những ngày làm việc căng thẳng." (Ở đây, "giải muộn" có nghĩathư giãn, giải tỏa nỗi buồn phiền.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống:

    • "Trễ": Cũng có nghĩađến chậm, nhưng thường dùng trong tình huống không chính thức hơn.
    • "Chậm": Cũng mang nghĩa là không nhanh, nhưng có thể chỉ trạng thái chậm chạp hơn về thời gian.
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Muộn màng": Cũng diễn tả sự chậm trễ, nhưng thường mang nghĩa tiếc nuối hơn.
    • "Chậm trễ": Từ này thường được dùng trong các tình huống chính thức để chỉ sự chậm trễ trong công việc hoặc lịch trình.
Biến thể cách sử dụng nâng cao
  • Muộn màng: Diễn tả sự muộn màng, thường mang sắc thái buồn , tiếc nuối.

    • dụ: "Tôi đã gửi lời xin lỗi muộn màng, nhưng vẫn hy vọng bạn sẽ hiểu."
  • Muộn chồng: Thường dùng để chỉ việc đến muộn trong nhiều hoàn cảnh.

    • dụ: "Tôi vừa muộn giờ làm việc, lại vừa muộn cả cuộc hẹn với bác sĩ."
Chú ý khi sử dụng
  • "Muộn" thường được dùng để chỉ thời gian, nhưng cũng có thể biểu hiện các khía cạnh khác như sự chậm trễ trong cảm xúc hay hành động.
  • Khi sử dụng từ "muộn," người nói thường cần lưu ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu lầm, có thể mang nghĩa tiêu cực trong một số tình huống.
  1. ph. 1. Sau thời gian đã định, sau thời gian thường lệ, chậm một thời gian coi dài, trái với sớm: Đến muộn; Gặt muộn. 2. Chậm : Muộn chồng; Muộn con; Đi học muộn, mười hai tuổi mới vào lớp 1.
  2. d. Sự buồn phiền: Đi chơi giải muộn.

Comments and discussion on the word "muộn"