Characters remaining: 500/500
Translation

mill

/mil/
Academic
Friendly

Từ "mill" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Danh từ (Noun)
  1. Cối xay, máy xay, nhà máy xay: Đây nghĩa phổ biến nhất của từ "mill". chỉ những thiết bị hoặc cơ sở sản xuất dùng để xay, nghiền các loại nguyên liệu.

    • dụ:
  2. Máy nghiền, máy cán: Cũng có thể chỉ các loại máy khác dùng để nghiền hoặc cán vật liệu.

    • dụ:
  3. Cuộc đấu quyền anh (từ lóng): Trong ngữ cảnh thể thao, "mill" có thể chỉ một cuộc thi đấu, đặc biệt trong quyền anh.

    • dụ: "He was a champion in the boxing mill." (Anh ấy nhàđịch trong cuộc thi quyền anh.)
  4. Sự thử thách gay go, nỗi cực khổ: Trong nghĩa bóng, "mill" có thể chỉ những khó khăn, thử thách ai đó phải vượt qua.

    • dụ: "Going through the mill has made her stronger." (Trải qua những gian khổ đã khiến ấy mạnh mẽ hơn.)
Động từ (Verb)
  1. Xay, nghiền, cán: "Mill" có thể được dùng như một động từ để chỉ hành động xay hoặc nghiền.

    • dụ:
  2. Đánh, đấm (từ lóng): Trong một số ngữ cảnh, "mill" có thể chỉ hành động đánh đấm.

    • dụ: "They started to mill each other in the street." (Họ bắt đầu đánh nhau trên đường phố.)
Cụm động từ (Phrasal Verbs)
  • To put someone through the mill: Có nghĩa bắt ai đó chịu đựng những thử thách gay go hoặc khó khăn.

    • dụ: "Her training program really put her through the mill." (Chương trình huấn luyện của ấy thật sự đã bắt ấy trải qua nhiều thử thách.)
  • To go through the mill: Có nghĩa trải qua những gian khổ hoặc thử thách.

    • dụ: "He went through the mill during the project." (Anh ấy đã trải qua rất nhiều khó khăn trong dự án.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Factory: Nhà máy - nhưng thường chỉ những nhà máy sản xuất quy mô lớn, không chỉ xay xát.
  • Grind: Xay - thường chỉ hành động xay nhỏ, có thể không dùng cối xay.
  • Press: Ép - thường dùng cho các loại máy ép, không chỉ riêng về xay hay nghiền.
Idioms
  • To be ground down: Bị áp lực hay kiệt sức bởi công việc hay tình huống khó khăn.
    • dụ: "She felt ground down by her responsibilities." ( ấy cảm thấy bị đè nén bởi trách nhiệm của mình.)
danh từ
  1. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) min (bằng 1 qoành 000 đô la)
danh từ
  1. cối xay, máy xay, nhà máy xay; máy nghiền, máy cán
  2. xưởng, nhà máy
  3. (từ lóng) cuộc đấu quyền Anh
  4. (nghĩa bóng) sự thử thách gay go, nỗi cực khổ; sự tập luyện gian khổ; công việc cực nhọc
    • to go through the mill
      chịu đựng những gian khổ; qua những thử thách gay go
    • to put someone through the mill
      bắt ai chịu những thử thách gay go, bắt ai chịu những nỗi cực khổ; bắt ai tập luyện gian khổ
ngoại động từ
  1. xay, nghiền, cán; xay bằng cối xay, xay bằng máy xay; nghiền bằng máy nghiền
    • to mill flour
      xay bột
    • to mill steel
      cán thép
  2. đánh sủi bọt
    • to mill chocolate
      đánh sôcôla cho sủi bọt lên
  3. (từ lóng) đánh, đấm, thụi, giâ, tẩn; đánh gục, đánh bại
  4. khắc cạnh, khía răng cưa; làm gờ
    • to mill a coin
      khía răng cưa vào gờ đồng tiền; làm gờ cho đồng tiền
nội động từ
  1. đi quanh (súc vật, đám đông)
  2. (từ lóng) đánh đấm nhau

Comments and discussion on the word "mill"