Characters remaining: 500/500
Translation

mercy

/'mə:si/
Academic
Friendly

Từ "mercy" trong tiếng Anh có nghĩa "lòng thương, lòng nhân từ, lòng từ bi". Đây một danh từ dùng để chỉ sự khoan dung, lòng tốt hay sự tha thứ một người có thể dành cho người khác, đặc biệt khi người đó đang gặp khó khăn hoặc bị tổn thương.

Các cách sử dụng nghĩa khác nhau của "mercy":
  1. Trong ngữ cảnh thông thường:

    • dụ 1: He showed mercy to the defeated enemy. (Anh ấy đã thể hiện lòng nhân từ với kẻ thù bị đánh bại.)
    • dụ 2: I beg for mercy; please don’t punish me. (Tôi xin lòng khoan dung; xin đừng trừng phạt tôi.)
  2. Sử dụng trong thành ngữ (idioms):

    • For mercy's sake: nghĩa " lòng thương".
    • To be at the mercy of: nghĩa "dưới quyền của, bị bắt sao cũng phải chịu".
    • To be left to the tender mercies of: nghĩa "bị ai đó vùi dập" (thường được sử dụng trong ngữ cảnh đùa cợt).
  3. Từ đồng nghĩa (synonyms):

    • Compassion: lòng từ bi, sự thương xót.
    • Pity: lòng thương hại.
    • Kindness: lòng tốt.
  4. Biến thể của từ:

    • Merciful (tính từ): lòng thương, khoan dung.
  5. Sử dụng trong ngữ cảnh may mắn:

    • dụ: It was a mercy it did not rain. (Thật may mà trời không mưa.)
    • That's a mercy!: có nghĩa "thật một hạnh phúc!".
Tổng kết:

Từ "mercy" không chỉ đơn thuần lòng thương còn thể hiện sự tha thứ lòng tốt trong các tình huống khó khăn.

danh từ
  1. lòng thương, lòng nhân từ, lòng từ bi
    • for mercy's sake
      lòng thương
  2. lòng khoan dung
    • to beg for mercy
      xin khoan dung, xin dung thứ
  3. ơn, ơn huệ
  4. sự may mắn, hạnh phúc, điều sung sướng
    • it was a mercy it did not rain
      thật may mà trời không mưa
    • that's a mercy!
      thật một hạnh phúc!
Idioms
  • to be at the mercy of
    dưới quyền của, bị bắt sao cũng phải chịu
  • to be left to the tender mercies of
    (đùa cợt) chắc sẽ bị (ai) vùi dập

Comments and discussion on the word "mercy"