French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống đực
- vận xấu, vận rủi ro
- Triompher du malheur
thắng được vận xấu
- tai họa; cái không may
- Il lui est arrivé un malheur
một tai họa đã đến với nó
- Le malheur est qu'il est absent
cái không may là ông ta đi vắng
- à quelque chose malheur est bon
điều không may cũng có cái hay
- jouer de malheur
xem jouer
- le beau malheur! le grand malheur!
(mỉa mai) khốn khổ quá nhỉ!
- malheur à
trời tru đất diệt (ai); thật khổ cho (ai)
- malheur des temps
cái đau khổ của thời đại
- porter malheur
đem lại tai họa, đem lại đau khổ