Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
mức độ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Bậc gần hay xa một cơ sở so sánh (trong lĩnh vực cụ thể hay trừu tượng) dùng làm tiêu chuẩn cho hành động: Ăn tiêu có mức độ; Đầu tư người và của tới mức độ cao vào công cuộc nghiên cứu khoa học.
Related search result for "mức độ"
Comments and discussion on the word "mức độ"