Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
mắt thần
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Mắt nhìn thấu suốt. 2. ống phóng tia âm cực dùng để điều chỉnh bằng mắt việc bắt sóng điện từ trong máy thu thanh hoặc máy thu hình.
Related search result for "mắt thần"
Comments and discussion on the word "mắt thần"