Characters remaining: 500/500
Translation

lại

Academic
Friendly

Từ "lại" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số cách sử dụng phổ biến cùng với dụ minh họa:

Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "trở lại" (có nghĩa tương tự với việc quay về một nơi đã đến).
  • Từ đồng nghĩa: "cũng" (trong một số trường hợp).
  1. I. đg. Đến một nơi gần : Tôi lại anh bạnđầu phố. II. ph. 1. Ngược chiều, theo hướng về chỗ đã xuất phát : Trả lại tiền cho người đánh mất ; đánh tôi, tôi phải đánh lại. 2. Cũng : Thằng này lớn chắc lại thông minh như bố. 3. Thêm vào, còn thêm : Đã được tiền lại xin cả áo. 4. Thế mà : Thôi đã hỏng thì im đi, lại còn khoe giỏi làm . 5. Từ dùng để biểu thị một ý phản đối : Sao lại đánh ? Tôi làm cậu lại sừng sộ thế ? 6. Một hoặc nhiều lần nữa sau lần đã hỏng việc, lần đã xảy ra (lại đứng sau động từ) : Xây lại nhà ; Bài làm sai, phải làm lại. 7. Một hoặc nhiều lần nữa sau khi hết, xong lần trước (lại đứng trước động từ) : Lại xây nhà ; Phấn khởi, lại làm một loạt bài toán khác. 8. Theo chiều giảm đi, có thể đến giới hạn, trong quá trình diễn biến : Thu gọn lại ; Đến ngã tư xe chạy chậm lại.
  2. d. Từ dùng để gọi những viên chức cấp dướinhững nha môn như đô lại, đề lại, thư lại trong thời phong kiến : Một đời làm lại, bại hoại ba đời (tng).

Comments and discussion on the word "lại"