Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt có nghĩa là "để lộ một phần nhỏ (thường cao nhất) ra khỏi vật che khuất". Đây một từ thường được sử dụng để chỉ hành động một phần của vật đó xuất hiện ra ngoài, không còn bị che khuất nữa. Dưới đây một số cách sử dụng dụ để bạn hiểu hơn về từ này.

Các cách sử dụng của từ "":
  1. đầu: Thường được sử dụng để mô tả hành động của một người hoặc vật nào đó chỉ lộ ra phần đầu.

    • dụ: "Con mèo đầu ra khỏi hộp." (Con mèo chỉ lộ ra phần đầu từ trong hộp.)
  2. lên: Thường dùng để chỉ một vật đó xuất hiện từ dưới hoặc sau một vật khác.

    • dụ: "Mặt trời vừa lên sau dãy núi." (Mặt trời bắt đầu xuất hiện từ phía sau núi.)
  3. ra: Diễn tả việc một phần của vật đó xuất hiện ra ngoài.

    • dụ: "Cành cây đã ra khỏi hàng rào." ( một phần của cành cây đã xuất hiện ra ngoài hàng rào.)
Nghĩa khác của từ "":
  • Từ "" cũng có thể được dùng trong một số ngữ cảnh khác, dụ như khi nói về cảm xúc tâm trạng.
    • dụ: "Nỗi buồn ra trên khuôn mặt anh ấy." (Nỗi buồn hiện trên khuôn mặt.)
Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • Lộ: Cũng có nghĩađể một phần nào đó xuất hiện. Tuy nhiên, "lộ" thường được sử dụng trong ngữ cảnh rộng hơn, không chỉ giới hạnviệc xuất hiện từ vật che khuất.
  • Xuất hiện: Mặc dù không hoàn toàn giống nhau, nhưng "xuất hiện" cũng diễn tả việc một vật đó trở nên thấy .
Từ liên quan:
  • Che khuất: Nghĩa là làm cho một vật không thể nhìn thấy được, từ đó tạo ra tình huống vật khác "" ra.
dụ nâng cao:
  • "Trong buổi họp, ý tưởng của ấy đã ra như một tia sáng giữa những ý kiến mờ nhạt khác." (Ý tưởng của ấy nổi bật lên giữa những ý kiến khác.)
Tóm lại:

Từ "" có nghĩađể lộ một phần nào đó ra khỏi vật che khuất, có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

  1. 1 d. (ph.). Lúa.
  2. 2 đg. Để lộ một phần nhỏ (thường cao nhất) ra khỏi vật che khuất. đầu trên bức tường. Mặt trời vừa lên sau dãy núi.

Comments and discussion on the word "ló"