Characters remaining: 500/500
Translation

lãi

Academic
Friendly

Từ "lãi" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, thường liên quan đến lĩnh vực tài chính, kinh doanh sản xuất. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "lãi":

1. Định nghĩa cơ bản:
  • Lãi (danh từ): phần thu nhập người kinh doanh hoặc sản xuất nhận được sau khi đã trừ đi các chi phí. Nói cách khác, lãi số tiền thu được nhiều hơn số tiền đã chi.
2. Các cách sử dụng:
  • Tính chất kinh tế:

    • dụ: "Buôn một lãi mười" có nghĩakhi bạn bán hàng, bạn thu về gấp mười lần số tiền đã bỏ ra.
    • dụ nâng cao: "Nuôi ba ba không lãi bằng nuôi ếch" có nghĩanuôi ếch mang lại lợi nhuận cao hơn so với nuôi ba ba.
  • Số tiền thu nhập:

    • dụ: "Một vốn bốn lãi" có nghĩabạn đầu một số tiền thu về gấp bốn lần số tiền đó.
    • dụ: "Mặt hàng này bán không lãi" có nghĩasản phẩm không đem lại lợi nhuận.
  • Lãi suất:

    • dụ: "Cho vay nặng lãi" có nghĩacho vay với mức lãi suất cao.
    • dụ: "Lãi 1,6% một tháng" có nghĩasố tiền lãi bạn phải trả hàng tháng 1,6% của số tiền vay.
3. Biến thể từ liên quan:
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Lợi nhuận": Cũng chỉ phần thu nhập sau khi trừ chi phí trong kinh doanh.
  • Từ gần giống:

    • "Chi phí": số tiền đã bỏ ra để sản xuất hoặc kinh doanh, khác với lãi số tiền thu được.
4. Phân biệt các nghĩa:
  • Lãi trong kinh doanh: phần thu nhập từ việc bán hàng hoặc cung cấp dịch vụ.
  • Lãi suất: tỷ lệ phần trăm người vay phải trả thêm trên số tiền đã vay.
5.
  1. 1 dt., đphg Giun.
  2. 2 I. đgt. Thu nhiều hơn chi sau khi kinh doanh hay sản xuất: Buôn một lãi mười (tng.) buôn thất nghiệp lãi quan viên (tng.) nuôi ba ba không lãi bằng nuôi ếch. II. dt. 1. Số tiền thu nhập cao hơn chi phí: một vốn bốn lãi (tng) Lấy công làm lãi (tng.) Mặt hàng này bán không lãi. 2. Số tiền người vay phải trả cho chủ nợ ngoài số tiền thực vay: cho vay nặng lãi lãi 1,6% một tháng lãi tiết kiệm.

Comments and discussion on the word "lãi"