Characters remaining: 500/500
Translation

lái

Academic
Friendly

Từ "lái" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, chủ yếu liên quan đến việc điều khiển hoặc dẫn dắt một phương tiện, một cuộc thảo luận, hoặc một hoạt động nào đó. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "lái":

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Điều khiển phương tiện:

    • Lái ô-tô: Nghĩa là điều khiển xe ô-tô di chuyển trên đường.
    • Lái thuyền: Nghĩa là điều khiển một chiếc thuyền, tàu di chuyển trên nước.
  2. Dẫn dắt một hoạt động hoặc cuộc thảo luận:

    • Lái cuộc thảo luận: Nghĩa là dẫn dắt hoặc điều chỉnh hướng đi của cuộc thảo luận.
  3. Phân biệt các biến thể nghĩa khác:

    • Bánh lái: bộ phận của tàu hoặc xe giúp điều khiển hướng đi.
    • Cầm lái: Nghĩa là nắm giữ bánh lái của phương tiện, tức là người đang điều khiển phương tiện.
    • Nặng lái: Nghĩa là khi phương tiện xu hướng nghiêng về một bên, cần phải điều chỉnh.
  4. Các từ gần giống đồng nghĩa:

    • Chạy: Cũng có thể có nghĩa là điều khiển một phương tiện, nhưng thường chỉ dùng trong ngữ cảnh xe cộ chạy.
    • Dẫn: Nghĩa là dẫn dắt, tương tự như "lái" trong ngữ cảnh dẫn dắt cuộc thảo luận.
    • Điều khiển: Một từ đồng nghĩa khác có thể sử dụng thay cho "lái" khi nói về việc điều khiển một phương tiện hay tình huống.
  5. Từ liên quan:

    • Lái đò: Người điều khiển đò (thuyền nhỏ).
    • Lái mành: Người điều khiển mành (một loại thuyền).
    • Lái thuốc lào: Người buôn bán thuốc lào.
Tóm tắt

Từ "lái" rất đa dạng trong cách sử dụng mang nhiều nghĩa khác nhau. Bạn có thể sử dụng từ này trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ việc điều khiển phương tiện đến việc dẫn dắt một cuộc thảo luận.

  1. I. đg. 1. Điều khiển thuyền, tàu, xe : Lái ô-tô sang bên phải ; Lái máy cày. 2. Đưa một việc đến chỗ mình muốn : Chủ tịch hội nghị lái cuộc thảo luận theo hướng đúng. II. d. 1. X .Bánh lái : Cầm lái xe hơi. Tay lái. Bộ phận tác dụng xoay hướng đi của thuyền, tàu, xe. 2. Phía sau thuyền, chỗ cái lái : Nặng lái quá, ngồi bớt về đằng mũi. 2. Từ đặt trước tên người chở thuyền hoặc người buôn bán ngược xuôi : Lái đò ; Lái mành ; Lái thuốc lào.

Comments and discussion on the word "lái"