Characters remaining: 500/500
Translation

lài

Academic
Friendly

Từ "lài" trong tiếng Việt có nghĩa chính một loài cây nhỏ hoa trắng, thường mùi thơm thường được sử dụng để ướp trà, tạo hương vị cho trà thêm phần đặc sắc. Đây một loại cây rất phổ biến trong văn hóa ẩm thực Việt Nam, đặc biệt trong việc pha trà.

Giải thích chi tiết:
  1. Định nghĩa:

    • "Lài" (có thể viết "nhài") tên một loại cây nhỏ, thường hoa màu trắng mùi thơm dễ chịu. Cây này thường được trồng trong vườn, hoa của có thể được hái để ướp trà, tạo ra hương vị đặc trưng.
  2. dụ sử dụng:

    • "Mỗi buổi sáng, tôi thường hái hoa lài để ướp trà cho thơm."
    • "Trà ướp hoa lài hương vị rất đặc biệt dễ uống."
  3. Cách sử dụng nâng cao:

    • Trong văn hóa Việt Nam, trà ướp hoa lài không chỉ đơn thuần một thức uống còn mang ý nghĩa gắn bó với những buổi trà đạo, thể hiện sự hiếu khách tinh tế của con người Việt.
    • "Mỗi lần khách đến nhà, tôi luôn chuẩn bị một ấm trà lài để mời họ."
  4. Biến thể của từ:

    • Từ "lài" có thể được nhắc đến trong một số ngữ cảnh khác như "chó lài", nơi "lai" ở đây có nghĩamột giống chó, thường được hiểu chó lai giữa các giống khác nhau.
  5. Từ gần giống đồng nghĩa:

    • "Nhài" một từ đồng nghĩa với "lài". Cả hai từ này đều chỉ về loại cây hoa trắng thơm.
    • "Trà" một từ liên quan, hoa lài thường được dùng trong việc ướp trà.
  6. Phân biệt các nghĩa khác nhau của từ "lai":

    • Trong tiếng Việt, từ "lai" nhiều nghĩa khác nhau tùy theo ngữ cảnh. dụ, "lai" có thể chỉ một loại chó (chó lài), trong khi "lài" chỉ loài cây. Do đó, người học cần chú ý đến ngữ cảnh sử dụng để hiểu nghĩa.
Tóm lại:

Từ "lài" một từ thú vị trong tiếng Việt, không chỉ mang ý nghĩa về loài cây còn gắn liền với văn hóa trà của người Việt.

  1. d. Cg. Nhài. Loài cây nhỏ hoa trắng, thơm, thường dùng ướp trà.
  2. t. Nh. Lai : Chó lài.

Comments and discussion on the word "lài"