Characters remaining: 500/500
Translation

liệt

Academic
Friendly

Từ "liệt" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây những giải thích chi tiết về từ "liệt":

1. Nghĩa cơ bản
  • Liệt (tính từ): Có nghĩatoàn thân hoặc một phần của cơ thể không cử động được. Đây cách sử dụng phổ biến nhất trong y học. dụ:
    • Liệt chân: Nghĩa là chân không thể cử động.
2. Nghĩa liên quan đến máy móc
  • Liệt (tính từ): Khi nói về máy móc, "liệt" có nghĩakhông hoạt động, không chạy được.
    • dụ: "Ô-tô liệt rồi, chúng ta phải gọi thợ sửa chữa."
3. Nghĩa trong danh sách
  • Liệt (động từ): Có nghĩaghi chép, xếp vào danh sách. dụ:
    • "Anh ấy được liệt vào danh sách sinh viên xuất sắc."
4. Nghĩa kém, tồi
  • Liệt (tính từ): Nghĩa là kém, tồi, không đạt yêu cầu. dụ:
    • "Bài văn của em bị xếp vào hạng liệt, cần cải thiện nhiều hơn."
5. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Liệt kê: Có nghĩaliệt ra, đưa ra danh sách.

    • dụ: "Giáo viên yêu cầu học sinh liệt kê các đồ vật trong lớp học."
  • Kém: Từ này có thể được sử dụng để chỉ sự không đạt yêu cầu, tương tự như nghĩa thứ tư của "liệt".

    • dụ: "Điểm số của em trong kỳ thi này thực sự kém."
6. Sử dụng nâng cao

Trong ngữ cảnh nâng cao, từ "liệt" có thể dùng trong các cụm từ như: - Liệt vào danh sách đen: Nghĩa là bị ghi vào danh sách những người hoặc vật không được phép. - dụ: "Công ty đã liệt tên anh ta vào danh sách đen hành vi gian lận."

7. Chú ý

Khi sử dụng từ "liệt", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu nhầm. dụ, khi nói "liệt" ở nghĩa y học, không thể áp dụng cho máy móc. Ngoài ra, từ này cũng thường đi kèm với các từ khác để tạo thành cụm từ mang nghĩa rõ ràng hơn.

  1. t. 1. Nói toàn thân thể hoặc một phần bị bại không cử động được : Liệt chân. 2. Nói máy móc không chạy nữa : Ô-tô liệt rồi.
  2. đg. Ghi, xếp trong danh sách : Liệt vào hạng kém.
  3. t. Kém, tồi, trái với ưu () : Bài văn kém quá, bị xếp vào hạng liệt.

Comments and discussion on the word "liệt"