Characters remaining: 500/500
Translation

laïusser

Academic
Friendly

Từ "laïusser" trong tiếng Phápmột động từ nội động từ, thường được sử dụng trong ngữ cảnh thân mật để chỉ việc nói hoặc phát biểu. Đặc biệt, khi bạn "laïusser", nghĩabạn đang nói một cách dài dòng hoặc nói nhiều không nhất thiết phải nội dung quan trọng.

Định nghĩa:
  • Laïusser: Nói hoặc phát biểu một cách dài dòng, thườngtrong những cuộc trò chuyện không chính thức.
Ví dụ sử dụng:
  1. Laïusser pendant plus d'une heure: Nói hơn một tiếng đồng hồ.

    • Ví dụ: "Il a laïussé pendant plus d'une heure sur ses vacances." (Anh ấy đã nói hơn một tiếng đồng hồ về kỳ nghỉ của mình.)
  2. Elle aime laïusser sur ses projets: ấy thích nói dài về các dự án của mình.

    • Trong trường hợp này, việc "laïusser" thể hiện sự hào hứng muốn chia sẻ nhiều thông tin.
Các biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Từ "laïus" (danh từ) có thể được sử dụng để chỉ một bài phát biểu dài, hoặc một câu chuyện không nội dung quan trọng.
    • Ví dụ: "Son laïus sur la politique était ennuyeux." (Bài phát biểu dài về chính trị của anh ấy thật nhàm chán.)
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Parler: Nói (nhưng không nhất thiết phải dài dòng).
  • Déblatérer: Nói một cách huyên thuyên, thườngkhông căn cứ.
  • Bavarder: Tán gẫu, nói chuyện phiếm.
Cụm từ thành ngữ (idioms) cụm động từ (phrasal verbs):
  • Faire un laïus: Có nghĩathực hiện một bài phát biểu dài dòng.
    • Ví dụ: "Il a fait un laïus sur l'importance de l'éducation." (Anh ấy đã thực hiện một bài phát biểu dài về tầm quan trọng của giáo dục.)
Chú ý:
  • "Laïusser" thường được sử dụng trong các tình huống không chính thức có thể mang tính châm biếm hoặc phê phán, nếu ai đó nói quá nhiều không nhiều thông tin hữu ích.
  • Khi sử dụng từ này, bạn nên lưu ý đến ngữ cảnh để tránh gây hiểu lầm.
nội động từ
  1. (thân mật) nói, phát biểu
    • .Laïusser pendant plus d'une heure
      nói hơn một tiếng đồng hồ

Comments and discussion on the word "laïusser"