Characters remaining: 500/500
Translation

laité

Academic
Friendly

Từ "laité" trong tiếng Pháp có nghĩa là " sữa" hoặc "liên quan đến sữa". Đâymột tính từ thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến thực phẩm, đặc biệt là khi nói về sản phẩm từ sữa hoặc các động vật có vú sản xuất sữa.

Định nghĩa:
  • Laité (tính từ): Có nghĩa là " sữa" hoặc "liên quan đến sữa".
Cách dùng:
  1. Trong ngữ cảnh thực phẩm:

    • Exemple: "Le fromage laitée" (Phô mai sữa) - chỉ những loại phô mai được làm từ sữa.
    • Exemple nâng cao: "Elle préfère les produits laitiers, comme le yaourt laitée." ( ấy thích các sản phẩm từ sữa, như sữa chua sữa).
  2. Trong ngữ cảnh sinh học:

    • Exemple: "La carpe laitée" (Cá chép đực) - chỉ cá chép đực trong sinh học.
Các biến thể của từ:
  • Lait: Sữa (danh từ) - nguồn gốc của từ "laité".
  • Laitier: Liên quan đến sữa (tính từ) - cũng có thể dùng để chỉ người bán sữa hoặc cửa hàng bán sữa.
Từ gần giống:
  • Lacté: Có nghĩa là "liên quan đến sữa", thường được dùng để chỉ các sản phẩm sữa. Ví dụ: "Un dessert lacté" (Món tráng miệng sữa).
  • Crémeux: Có nghĩa là "kem" hoặc "mịn màng", thường dùng để miêu tả thực phẩm kết cấu kem, như kem tươi hoặc phô mai kem.
Từ đồng nghĩa:
  • Lacté: Được sử dụng như một từ đồng nghĩa trong nhiều ngữ cảnh, mặc dù "laité" thường chỉ cụ thể hơn về việc sản xuất sữa.
Idioms cụm động từ:
  • Hiện tại không cụm thành ngữ đặc trưng nào liên quan trực tiếp đến từ "laité", nhưng bạn có thể gặp một số cụm từ liên quan đến sản phẩm từ sữa trong ngữ cảnh ẩm thực.
Chú ý:

Khi sử dụng từ "laité", bạn cần lưu ý rằng mặc dù liên quan đến sữa, nhưng không phải sản phẩm nào cũng được gọi là "laité". Chỉ những sản phẩm nguồn gốc từ sữa hoặc chứa sữa mới được mô tả bằng từ này.

tính từ
  1. sẹ, đực ()
    • Carpe laitée
      cá chép đực

Comments and discussion on the word "laité"