Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
lợm
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • t. 1. Buồn nôn, buồn mửa: Ăn phải thịt hoi, lợm quá. 2. Cảm thấy ghê tởm vì bẩn thỉu: Nghe bọn phản quốc nịnh hót thực dân mà lợm.
Related search result for "lợm"
Comments and discussion on the word "lợm"