version="1.0"?>
- isolé; solitaire; rare
- Một nhà tranh lơ chơ giữa cánh đồng
une chaumière isolée au milieu du champ
- Sống lơ chơ ở đất khách quê người
vivre dans un pays inconnu
- Vài cái lều lơ chơ
quelques rares cabanes
- lơ chơ lỏng chỏng
như lơ chơ (sens plus accentué)