Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
lành lặn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • t. Không bị rách, không bị sứt mẻ hoặc thương tật (nói khái quát). Vá lại quần áo cho lành lặn. Bị thương ở chân, nhưng đứng vẫn như người lành lặn.
Related search result for "lành lặn"
Comments and discussion on the word "lành lặn"