Characters remaining: 500/500
Translation

kịch

Academic
Friendly

Từ "kịch" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, tôi sẽ giải thích từng nghĩa một cách dễ hiểu nhé.

1. Nghĩa đầu tiên: Kịch (động vật)
  • Định nghĩa: Trong nghĩa này, "kịch" tên gọi của một loại gà nước. mặtrất nhiều ao hồ lớn, nơi nhiều cây thủy sinh. Đặc điểm nhận dạng của :

    • Đầu cổ màu đen, sau đó chuyển thành màu xámngực.
    • Mặt lưng màu nâu thẫm, bụng màu xám chì.
    • Mắt màu đỏ, mỏ màu đỏ tươi lục nhạt.
    • Chân của màu vàng đen nhạtống chân lục xámngón chân.
  • dụ sử dụng:

    • "Chúng ta đi xem kịchao gần nhà nhé." (Có thể hiểu đi xem loại gà nước này.)
2. Nghĩa thứ hai: Kịch (nghệ thuật)
  • Định nghĩa: Ở nghĩa này, "kịch" một loại hình nghệ thuật, thường được thể hiện trên sân khấu. Kịch sử dụng các hành động đối thoại của nhân vật để phản ánh các xung đột trong xã hội.

  • dụ sử dụng:

    • "Tôi thích viết kịch tham gia diễn kịch." (Có nghĩathích sáng tác diễn xuất trong các vở kịch.)
    • "Vở kịch này phản ánh nét những vấn đề xã hội hiện nay."
Cách sử dụng nâng cao từ liên quan
  • Cách sử dụng nâng cao:

    • "Kịch bản" văn bản viết trước cho một vở kịch, bao gồm cả lời thoại hướng dẫn cho diễn viên.
    • "Kịch nghệ" nghệ thuật biểu diễn kịch, bao gồm diễn xuất, đạo diễn, thiết kế sân khấu, v.v.
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Vở diễn" có thể được coi từ đồng nghĩa với "kịch" trong ngữ cảnh nghệ thuật.
  • Từ gần giống:

    • "Phim" cũng một hình thức nghệ thuật có thể nội dung tương tự như kịch, nhưng được thể hiện qua hình ảnh âm thanh trên màn hình.
Phân biệt các biến thể
  • Kịch nói: kịch lời nói, thường được diễn trên sân khấu.
  • Kịch câm: loại kịch không sử dụng lời nói, chủ yếu dựa vào hành động biểu cảm.
  • Kịch truyền thống: kịch dựa trên các hình thức nghệ thuật cổ truyền của một quốc gia, dụ như tuồng, chèo ở Việt Nam.
  1. 1 dt. Gà nước, hầu khắp ao hồ lớn nhiều cây thủy sinh, đầu cổ đen chuyển thành xám chì thâmngực, hai bên sườn lưng, mặt lưng nâu thẫm, mặt bụng xám chì, mắt đỏ, mỏ đỏ tươi lục nhạt, chân cao màu vàng đen nhạt (ống) lục xám (ngón).
  2. 2 dt. Nghệ thuật dùng sân khấu thể hiện hành động đối thoại của nhân vật nhằm phản ánh xung đột của xã hội: viết kịch diễn kịch.

Comments and discussion on the word "kịch"