Characters remaining: 500/500
Translation

kều

Academic
Friendly

Từ "kều" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ "kều".

Định nghĩa

"Kều" (động từ) có nghĩa là cời, gạt hoặc lấy một vật đótrên cao xuống hoặcxa lại bằng một cái gậy dài. Hành động này thường được thực hiện để lấy những thứ con người không thể với tới bằng tay.

dụ sử dụng
  1. Sử dụng cơ bản:

    • "Hôm nay, tôi thấy anh ấy kều ổi trên cây." (Anh ấy đang dùng gậy dài để lấy trái ổi trên cây.)
    • "Chúng tôi phải kều những chiếc khô trên mái nhà." (Chúng tôi dùng gậy dài để gạt khô trên mái nhà xuống.)
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Kều những ý tưởng mới từ những cuộc họp trước để cải thiện dự án." (Tìm kiếm sử dụng những ý tưởng từ các cuộc họp trước để nâng cao chất lượng dự án.)
    • " ấy luôn biết cách kều những thông tin quan trọng từ những bài diễn văn." ( ấy khả năng rút ra những thông tin cần thiết từ các bài phát biểu.)
Phân biệt các biến thể của từ
  • Kều có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ mới như "kều trái cây", "kều đồ vật", "kều thông tin", v.v.
  • Tùy thuộc vào ngữ cảnh, "kều" cũng có thể mang nghĩa bóng hoặc nghĩa ẩn dụ, không chỉ đơn thuần hành động vật còn có thể chỉ việc lấy hoặc thu thập thông tin.
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Cời: cũng có nghĩagạt hoặc lấy đi một thứ đó nhưng thường không chỉ việc sử dụng gậy dài.
  • Lấy: từ này có nghĩa chung hơn, chỉ hành động thu thập hoặc mang cái đó về.
  • Gạt: có thể hiểu di chuyển một vậtvị trí này sang vị trí khác, nhưng không nhất thiết phải dùng gậy.
Từ liên quan
  • Gậy: dụng cụ thường được sử dụng để thực hiện hành động "kều".
  • Cây: nơi hành động "kều" thường xảy ra, đặc biệt khi muốn lấy trái cây.
Kết luận

Từ "kều" một từ thú vị trong tiếng Việt, với nhiều cách sử dụng ý nghĩa khác nhau.

  1. đg. Cời cái trên cao xuống hay ở xa lại bằng gậy dài: Kều ổi.

Comments and discussion on the word "kều"