Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây phần giải thích hơn về từ này:

1. Các nghĩa cơ bản của từ "":
  • Danh từ (dt):

    • "" một loại cây thuộc họ hòa thảo, hạt nhỏ màu vàng. Hạt của cây này thường được gọi là hạt . dụ: "Cháo món ăn bổ dưỡng, thường được dùng cho trẻ nhỏ."
    • "" cũng có thể được dùng để chỉ con , đặc biệt trong ngữ cảnh dân gian. dụ: "Trong câu chuyện, một con rất thông minh."
  • Động từ (đgt):

    • "" có nghĩađệm vật đódưới cho cao lên hoặc cho khỏi lệch. dụ: "Cần chân bàn cho không bị nghiêng."
    • "" cũng có nghĩaxếp đặt đồ đạc vào vị trí đã định. dụ: "Hãy bộ bàn ghế giữa phòng cho gọn gàng."
2. Các cách sử dụng nâng cao:
  • Trong y học, "" thường được dùng trong cụm "kê đơn thuốc", nghĩa là bác sĩ viết đơn thuốc cho bệnh nhân. dụ: "Sau khi khám, bác sĩ đã kê đơn thuốc cho tôi."
  • Khi nói về tài sản, " tài sản" có nghĩaliệt kê hoặc ghi chép các tài sản của một cá nhân hoặc tổ chức. dụ: "Cần phải tài sản để làm thủ tục thừa kế."
3. Biến thể từ gần giống:
  • Từ "" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như " bàn", " ghế", "kê đơn", " tài sản".
  • Từ gần giống: "xếp" cũng có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh tương tự, nhưng "" thường nhấn mạnh về việc điều chỉnh độ cao hoặc vị trí cho ngay ngắn.
4. Từ đồng nghĩa, liên quan:
  • Đồng nghĩa:

    • "Xếp" (xếp đặt đồ đạc)
    • "Đệm" (đệm vật đó để nâng lên)
  • Liên quan:

    • "Bàn " (bàn được đặtvị trí cố định)
    • " " (hành động nhiều lần, thường dùng trong ngữ cảnh vui vẻ hoặc hài hước).
5.
  1. 1 dt (thực) Loài cây thuộc họ hoà thảo, hạt nhỏ màu vàng: Hạt cây ; Buồn ăn cơm nếp, cháo , thịt (cd).
  2. 2 dt Con : Kể lể con , con .
  3. 3 đgt 1. Đệm vật dưới cho cao lên hoặc cho khỏi lệch: chân bàn; trăm chỗ lệch cũng cho bằng (cd). 2. Xếp đặt đồ đạc vào vị trí đã định: bộ bàn ghế giữa phòng; Mảnh giường nhỏ, hẳn ai lại (X-thuỷ).
  4. 4 đgt 1. Biên ra: Bác sĩ kê đơn thuốc. 2. Viết ra theo yêu cầu từng thứ, từng món: tài sản.

Comments and discussion on the word "kê"