Characters remaining: 500/500
Translation

khát

Academic
Friendly

Từ "khát" trong tiếng Việt có thể hiểu theo nhiều nghĩa khác nhau, chủ yếu liên quan đến cảm giác thiếu thốn muốn điều đó.

Phân biệt các biến thể:
  • Khát (động từ): thể hiện cảm giác thiếu thốn.
  • Khát khao (danh từ): thể hiện sự mong mỏi mãnh liệt.
  • Khát vọng (danh từ): thường mang nghĩa tích cực hơn, thể hiện ước mơ mục tiêu.
  1. đgt. 1. Muốn uống nước: khát nước khát khao khát máu đói khát khao khát thèm khát. 2. Cảm thấy thiếu về nhu cầu mong muốn : khát tri thức khát . khát vọng.

Comments and discussion on the word "khát"