Từ "khuân" trongtiếng Việt có nghĩa là khiêng, váchoặcmangnhữngđồvậtnặng. Từnàythườngđượcsử dụngtrongngữ cảnhkhibạnphảidi chuyểnmộtvậtgìđócótrọng lượnglớnhoặccồng kềnh.
Định nghĩa:
Khuân (độngtừ): Khiêng, vác, mangđồvậtnặng.
Vídụsử dụng:
Khuânđồ đạc: Khibạnchuyểnnhà, bạnsẽkhuânđồ đạctừnhàcũ sang nhàmới.
Khuânhàng hóa: Trongmộtbuổilễhội, cáctình nguyện viên khuânhàng hóađểphân phátchomọingười.