Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, )
khuyến cáo
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. (hoặc d.). Đưa ra lời khuyên (thường là công khai và cho số đông). Cơ quan y tế khuyến cáo không nên dùng bừa bãi thuốc kháng sinh.
Related search result for "khuyến cáo"
Comments and discussion on the word "khuyến cáo"