Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
khoan nhượng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. Chấp nhận tới một chừng mực nào đó ý kiến, chủ trương của đối phương để đi đến thỏa thuận: Đấu tranh không khoan nhượng chống những tư tưởng lạc hậu.
Related search result for "khoan nhượng"
Comments and discussion on the word "khoan nhượng"