French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống cái
- cạnh (mắt lưới); càng (compa)
- à toutes jambes
ba chân bốn cẳng
- avoir des jambes; avoir de bonnes jambes; avoir de fortes jambes
đi khỏe
- avoir tant de kilomètres dans les jambes
mệt lử vì phải đi bao nhiêu kilomet
- cela ne vous rend pas la jambe mieux faite
cái đó chẳng lợi gì cho anh
- casser bras et jambes
xem casser
- couper bras et jambes à quelqu'un
xem couper
- gras de la jambe
(thân mật) bụng chân
- faire une belle jambe à quelqu'un
(mỉa mai) chẳng làm lợi gì cho ai
- jambe de force
(xây dựng) thanh chéo
- jambe deça, jambe delà; jambe de-ci, jambe de-là
chân bên này, chân bên kia
- jouer des jambes
chạy một mạch
- n'aller que d'une jambe
(nghĩa bóng) xấu đi, suy sút
- n'avoir plus de jambes
không đi được nữa
- ne plus sentir ses jambes
chân không lê được nữa
- prendre ses jambes à son cou
vắt chân lên cổ mà chạy
- tenir la jambe à quelqu'un
giữ ai lại để tâm sự
- tirer dans les jambes de quelqu'un
làm hại ai một cách hèn hạ
- traîner la jambe
lê chân đi