Characters remaining: 500/500
Translation

irréversibilité

Academic
Friendly

Từ "irréversibilité" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, có nghĩatính không thể quay trở lại hoặc tính không thuận nghịch. Điều này có nghĩamột trạng thái, quá trình hoặc hành động nào đó đã xảy ra không thể trở lại trạng thái ban đầu.

Giải thích dễ hiểu:
  • Irréversibilité được cấu tạo từ tiền tố "ir-" có nghĩa là "không" từ gốc "réversible" có nghĩa là "có thể quay lại". Khi kết hợp lại, từ này chỉ một điều đó bạn không thể quay về trạng thái ban đầu.
Ví dụ sử dụng:
  1. Trong khoa học:

    • "La combustion du bois est un processus d'irréversibilité." (Quá trình cháy của gỗmột quá trình không thể quay lại.)
  2. Trong cuộc sống hàng ngày:

    • "La décision de déménager a une certaine irréversibilité." (Quyết định chuyển nhà tính không quay lại nhất định.)
Biến thể cách sử dụng:
  • Irréversible (tính từ): Có thể dùng để miêu tả bất kỳ điều không thể quay trở lại. Ví dụ: "Cette réaction chimique est irréversible." (Phản ứng hóa học nàykhông thể quay lại.)
  • Irréversiblement (trạng từ): Dùng để chỉ hành động xảy ra một cách không thể quay lại. Ví dụ: "Il a été irrémédiablement affecté par cette expérience." (Anh ấy đã bị ảnh hưởng một cách không thể quay lại bởi trải nghiệm này.)
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Non réversible: Cũng có nghĩakhông thể quay lại, nhưng thường được sử dụng trong ngữ cảnh kỹ thuật hoặc khoa học.
  • Irreversible: Phiên âm tiếng Anh của từ này có nghĩa tương tự.
Các cụm từ thành ngữ liên quan:
  • Avoir des conséquences irréversibles: những hậu quả không thể quay trở lại.
  • Le temps est irréversible: Thời gian không thể quay lại.
Chú ý:

Khi sử dụng từ "irréversibilité", bạn cần lưu ý rằng thường được sử dụng trong các ngữ cảnh như khoa học, triết học, đôi khi trong các cuộc thảo luận về các quyết định tác động của chúng trong cuộc sống.

danh từ giống cái
  1. tính không quay trở lại được, tính không thuận nghịch

Comments and discussion on the word "irréversibilité"