Characters remaining: 500/500
Translation

iourte

Academic
Friendly

Từ "yourte" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái (la yourte) có nghĩa là "lều" hoặc "nhà tròn" thường được làm từ vải bạt hoặc các vật liệu nhẹ khác. Yourte thường được sử dụng bởi các dân tộc du mụcTrung Á, đặc biệt là ở Mông Cổ. cấu trúc hình tròn có thể dễ dàng lắp ráp, di chuyển.

Định nghĩa chi tiết:
  • Yourte (la yourte): Là một loại nhà di động, thường được sử dụng trong môi trường tự nhiên, có thể được lắp đặt nhanh chóng khả năng chịu đựng thời tiết khắc nghiệt.
Ví dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Nous avons passé nos vacances dans une yourte au bord du lac."
    • (Chúng tôi đã trải qua kỳ nghỉ của mình trong một cái lều bên bờ hồ.)
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Les yourtes sont idéales pour l'écotourisme car elles permettent de vivre en harmonie avec la nature."
    • (Nhà yurt rấttưởng cho du lịch sinh thái chúng cho phép sống hòa hợp với thiên nhiên.)
Các biến thể của từ:
  • Yourte mongole: Lều truyền thống của người Mông Cổ.
  • Yourte moderne: Những mẫu yourte hiện đại, có thể được trang bị tiện nghi hơn.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Tente (lều): Một từ chung để chỉ các loại lều khác, không chỉ riêng yourte.
  • Refuge (nơi trú ẩn): Có thể được sử dụng trong ngữ cảnh chỉ nơi tạm trú nhưng không nhất thiếtlều.
Idioms cụm từ liên quan:

Mặc dù không idiom cụ thể với từ "yourte", nhưng bạn có thể tạo ra những câu chuyện thú vị về cuộc sống trong yourte. Ví dụ: - "Vivre comme un nomade dans une yourte." (Sống như một người du mục trong một cái lều.)

Lưu ý khi sử dụng:
  • Khi sử dụng từ "yourte", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh, từ này thường chỉ các khu vực thiên nhiên hoặc trong bối cảnh du lịch sinh thái.
  • Tránh nhầm lẫn với các loại lều khác như "tente" khi bạn muốn nhấn mạnh vào phong cách sống du mục hoặc truyền thống.
danh từ giống cái
  1. như yourte

Comments and discussion on the word "iourte"