Characters remaining: 500/500
Translation

iodler

Academic
Friendly

Từ "iodler" trong tiếng Phápmột nội động từ, có nghĩa là "hát" theo cách trong đó giọng hát được thay đổi giữa các âm vực cao thấp, thường được gọi là "hát theo kiểu xướng âm" hoặc "hát như một người chăn cừu". Từ này thường liên quan đến việc sử dụng giọng hát trong các tiết mục biểu diễn nghệ thuật, đặc biệttrong các thể loại nhạc dân gian.

Ví dụ sử dụng:
  1. Trong văn cảnh hàng ngày:

    • Il aime iodler dans les montagnes. (Anh ấy thích hát iodlertrên núi.)
  2. Trong văn cảnh nghệ thuật:

    • La chanteuse a iodlé pendant tout le concert. (Ca sĩ đã iodler suốt buổi hòa nhạc.)
Các biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Biến thể: "iodleur" (người iodler) - danh từ chỉ người thực hiện hành động iodler.
  • Cách sử dụng nâng cao: Bạn có thể dùng từ này khi nói về các buổi biểu diễn, lễ hội hoặc các hoạt động văn hóa nơi âm nhạc dân gian được thể hiện, như là:
    • Lors du festival, plusieurs iodleurs se sont produits sur scène. (Trong lễ hội, nhiều người iodler đã biểu diễn trên sân khấu.)
Phân biệt với các từ gần giống:
  • "Chanter" (hát): Là từ tổng quát hơn, có nghĩa là hát không cần phải là hát theo kiểu iodler. Ví dụ: Elle chante très bien. ( ấy hát rất hay.)
  • "Siffler" (huýt sáo): Hành động phát ra âm thanh bằng miệng không cần phải hát. Ví dụ: Il siffle une mélodie. (Anh ấy huýt sáo một giai điệu.)
Từ đồng nghĩa:
  • "Chanter": Mặc dù không hoàn toàn giống nhau, nhưng "chanter" có thể được xemđồng nghĩa trong nhiều ngữ cảnh.
  • "Vocaliser": Ý chỉ việc thực hiện các âm thanh bằng giọng nói, có thể bao gồm cả iodler.
Idioms cụm động từ:
  • Hiện tại, không cụm từ hay thành ngữ phổ biến nào liên quan trực tiếp đến "iodler", nhưng bạn có thể sử dụng trong các câu thơ hoặc bài hát để tạo sự sinh động cảm xúc.
nội động từ
  1. như jodler

Comments and discussion on the word "iodler"