Characters remaining: 500/500
Translation

hâter

Academic
Friendly

Từ "hâter" trong tiếng Phápmột động từ có nghĩa là "đẩy nhanh" hoặc "thúc giục". Từ này thường được sử dụng khi bạn muốn nói về việc làm cho một việc gì đó diễn ra nhanh hơn hoặc đến sớm hơn.

Định nghĩa cách sử dụng:
  1. Ngoại động từ: "hâter" thường được sử dụng như một động từ ngoại ( tân ngữ đi kèm).

    • Ví dụ: Hâter la vieillesse (thúc giục tuổi già) - có nghĩalàm cho quá trình lão hóa diễn ra nhanh hơn.
    • Ví dụ: Hâter le départ (thúc giục việc ra đi) - có nghĩalàm cho ai đó rời đi nhanh hơn.
  2. Thúc giục, giục gấp: Ngoài nghĩa đẩy nhanh, "hâter" cũng có thể mang nghĩa thúc giục một ai đó làm điều đó nhanh chóng.

    • Ví dụ: Hâter la marche de quelqu'un (thúc giục bước đi của ai đó) - có nghĩayêu cầu ai đó đi nhanh hơn.
  3. Cách sử dụng nâng cao:

    • Bạn có thể sử dụng "hâter" trong các cụm từ phức tạp hơn, chẳng hạn như:
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Accélérer: cũng có nghĩa là "tăng tốc" hay "đẩy nhanh".

    • Ví dụ: Accélérer le processus (tăng tốc quá trình).
  • Précipiter: có nghĩa là "thúc ép" hoặc "làm cho xảy ra nhanh hơn", nhưng có thể mang nghĩa tiêu cực hơn.

    • Ví dụ: Précipiter les événements (thúc ép các sự kiện).
Idioms cụm động từ:
  • Hâter le pas: như đã đề cập, có nghĩađi nhanh hơn.
  • Hâter les choses: có nghĩalàm cho mọi thứ diễn ra nhanh hơn.
Lưu ý:
  • "Hâter" thường được sử dụng trong ngữ cảnh cần sự khẩn trương, vì vậy bạn nên chú ý đến tôn trọng lịch sự khi sử dụng từ này trong giao tiếp.
  • Cũng lưu ý rằng "hâter" không được sử dụng như một động từ phản thân (không dạng "se hâter" như một động từ độc lập), thay vào đó, có một động từ khác "se hâter" có nghĩa là "vội vàng".
ngoại động từ
  1. đẩy nhanh, làm cho đến sớm
    • Hâter la vieillesse
      làm cho cái già đến sớm hơn
  2. thúc mạnh, giục gấp
    • Hâter la marche de quelqu'un
      thúc ai đi nhanh
    • Hâter le pas
      rảo bước

Comments and discussion on the word "hâter"