Characters remaining: 500/500
Translation

hypertrophié

Academic
Friendly

Từ "hypertrophié" trong tiếng Phápmột tính từ nguồn gốc từ thuật ngữ y học "hypertrophie", dùng để chỉ tình trạng một bộ phận nào đó của cơ thể hoặc một tổ chức nào đó phát triển quá mức, nở to hơn bình thường. Trong ngữ cảnh rộng hơn, từ này có thể áp dụng cho bất kỳ điều phát triển vượt mức, không còn nằm trong giới hạn bình thường nữa.

Định nghĩa Nghĩa
  • Hypertrophié: Phát triển quá mức, nở to, phình ra. Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh như y học, hành chính, kinh tế, v.v.
Ví dụ sử dụng
  1. Y học:

    • "Le cœur hypertrophié peut entraîner des problèmes de santé."
    • (Trái tim phình to có thể gây ra các vấn đề về sức khỏe.)
  2. Hành chính:

    • "L'administration hypertrophiée coûte cher au contribuable."
    • (Cơ quan hành chính phình ra tốn kém cho người nộp thuế.)
  3. Kinh tế:

    • "Une hypertrophie du secteur public peut freiner la croissance économique."
    • (Sự phát triển quá mức của khu vực công có thể cản trở tăng trưởng kinh tế.)
Cách sử dụng nâng cao
  • Bạn có thể sử dụng "hypertrophié" trong các ngữ cảnh phê phán để chỉ những tổ chức, cơ quan, hoặc hệ thống cấu trúc phức tạp kém hiệu quả do sự phát triển không kiểm soát.
Phân biệt các biến thể của từ
  • Hypertrophie (danh từ): Tình trạng phát triển quá mức.
  • Hypertrophique (tính từ): Liên quan đến sự phát triển quá mức.
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Exagéré: Cường điệu, phóng đại.
  • Démesuré: Quá mức, không cân xứng.
Idioms Phrasal verbs liên quan

Mặc dù không thành ngữ hay cụm động từ trực tiếp liên quan đến từ "hypertrophié", nhưng bạn có thể sử dụng những cụm từ như: - "Sortir de ses gonds": Nghĩatrở nên quá khích, có thể dùng để chỉ một tình huống phát triển mất kiểm soát.

Tóm tắt

Từ "hypertrophié" là một tính từ có nghĩaphát triển quá mức, thường được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như y học hành chính. Bạn có thể gặp từ này trong các ngữ cảnh phê phán hoặc mô tả các tổ chức, cá nhân sự phát triển không lành mạnh hoặc không hiệu quả.

tính từ
  1. nở to
  2. (nghĩa bóng) phát triển quá mức, phình ra
    • Administration hypertrophiée
      cơ quan hành chính phình ra

Antonyms

Similar Spellings

Words Containing "hypertrophié"

Comments and discussion on the word "hypertrophié"