Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
huyết tộc
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Họ nội họ ngoại có liên quan về một dòng máu, về một tổ tiên. Huyết tộc đồng hôn. Chế độ hôn nhân trong thời đại nguyên thủy thị tộc, buộc trai gái trong họ phải lấy nhau và không được lấy người ngoài.
Related search result for "huyết tộc"
Comments and discussion on the word "huyết tộc"