Characters remaining: 500/500
Translation

hoài

Academic
Friendly

Từ "hoài" trong tiếng Việt một số nghĩa khác nhau có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này.

Nghĩa Cách Sử Dụng
  1. Mất đi một cách vô ích:

    • Khi "hoài" được sử dụng theo nghĩa này, thường diễn tả việc làm đó không mang lại kết quả hoặc không ý nghĩa.
    • dụ: "Thời gian mình bỏ ra để chơi game hoài quá, không học hành cả." (Thời gian mình dành cho việc chơi game vô ích, không kết quả tốt).
  2. Mãi không thôi, mãi không chịu dứt:

    • Trong trường hợp này, "hoài" có nghĩaliên tục, kéo dài không dừng lại.
    • dụ: "Mưa hoài suốt cả tuần." (Mưa liên tục trong suốt một tuần).
    • dụ khác: "Tôi thao thức hoài không ngủ được." (Tôi cứ trằn trọc mãi không ngủ được).
Biến Thể Cách Sử Dụng Nâng Cao
  • Hoài hoài: Cụm từ này thường nhấn mạnh hơn về việc không dứt.
    • dụ: " ấy hoài hoài phàn nàn về công việc." ( ấy liên tục phàn nàn về công việc).
Từ Gần Giống Đồng Nghĩa
  • Uổng: Có nghĩa tương tự với "hoài" trong ngữ cảnh mất mát vô ích.

    • dụ: "Thật uổng khi không tận dụng thời gian rảnh rỗi." (Thật hoài khi không dùng thời gian rảnh rỗi một cách hiệu quả).
  • Liên tục: Từ này có thể được dùng khi "hoài" mang nghĩa liên tục.

    • dụ: "Mưa liên tục suốt ngày." (Cũng có thể nói "Mưa hoài suốt ngày").
Kết Luận

Từ "hoài" có thể sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau. Để sử dụng từ này một cách chính xác, bạn cần chú ý đến ngữ cảnh được dùng. có thể chỉ sự uổng phí hoặc chỉ một trạng thái liên tục, kéo dài.

  1. 1 đg. Mất đi một cách hoàn toàn vô ích do đem dùng vào việc không đáng hoặc không mang lại một kết quả nào cả; uổng. Hoài hơi đấm bị bông... (cd.). Nhiều thế mà không dùng đến cũng hoài.
  2. 2 p. (dùng phụ sau đg.). Mãi không thôi, mãi không chịu dứt. Mưa mãi, mưa hoài. Thao thức hoài không ngủ.

Comments and discussion on the word "hoài"