tt 1. Nói nơi trọng yếu và khó đi lại: Đóng quân ở một nơi hiểm 2. Nói phần của thân thể được che kín: Nó đánh người ta vào chỗ hiểm 3. Độc ác: Dễ dò bụng hiểm, khôn ngừa mưu gian (NĐM).
Related search result for "hiểm"
Words pronounced/spelled similarly to "hiểm": hiểmhiếm