Characters remaining: 500/500
Translation

hermétique

Academic
Friendly

Từ "hermétique" trong tiếng Pháp nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, thích hợp cho cả ngữ cảnh vật lý lẫn ngữ cảnh triết học hay nghệ thuật.

Định nghĩa:
  1. Tính từ:

  2. Danh từ:

    • Hermétisme (thuật ngữ): Trong ngữ cảnh này, "hermétique" liên quan đến thuật giả kim, một lĩnh vực nghiên cứu cổ xưa về sự chuyển hóa chất liệu tìm kiếm bí quyết để biến đổi kim loại thường thành vàng hay tạo ra thuốc trường sinh.
Ví dụ sử dụng:
  • Trong ngữ cảnh vật lý:

    • "Cette boîte est hermétique, elle protège le contenu de l'humidité." (Cái hộp này kín hơi, bảo vệ nội dung khỏi độ ẩm.)
  • Trong ngữ cảnh văn học:

    • "Le poème de cet auteur est tellement hermétique que peu de gens peuvent l'interpréter." (Bài thơ của tác giả này khó hiểu đến nỗi ít người có thể giải thích .)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Bạn có thể sử dụng "hermétique" trong các cụm từ như:
    • "Un discours hermétique": một bài phát biểu bí hiểm, khó hiểu.
    • "Un texte hermétique": một văn bản khó hiểu, thường chỉ những tác phẩm văn học với ngôn từ phức tạp.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Opaque: không trong suốt hoặc khó hiểu, có thể dùng để chỉ những thông tin không rõ ràng.
  • Énigmatique: bí ẩn, đầy ẩn ý, thường dùng để mô tả những điều khó hiểu.
  • Cryptique: cũng chỉ những điều bí ẩn, thường được dùng trong bối cảnh thông điệp hoặc văn bản khó hiểu.
Idioms cụm động từ:
  • "Se perdre dans des explications hermétiques" (mất phương hướng trong những giải thích bí hiểm): chỉ việc không thể theo dõi hay hiểu được những được giải thích.
  • "Avoir un discours hermétique" (có một bài phát biểu bí hiểm): có nghĩanói chuyện một cách khó hiểu, không rõ ràng.
tính từ
  1. kín, kín hơi, bít kín
    • Couvercle hermétique
      vung kín hơi
  2. (nghĩa bóng) bí hiểm, khó hiểu
    • Poésie hermétique
      thơ khó hiểu
  3. (từ ; nghĩa ) (thuộc) thuật giả kim
danh từ giống cái
  1. học thuật giả kim

Antonyms

Words Containing "hermétique"

Comments and discussion on the word "hermétique"