French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống cái cỏ
- (Brouter l'herbe) gặm cỏ
- bouillon d'herbes; bouillon aux herbes
(dược học) thuốc lá sắc
- couper l'herbe sous le pied de quelqu'un
hất cẳng ai
- employer toutes les herbes de la Saint -Jean
dùng trăm phương nghìn kế
- Avocat en herbe
người có triển vọng thành luật sư
- herbes médicinales; herbes officinales
cây thuốc
- manger son blé en herbe; manger son bien en herbe
(nghĩa bóng) tiêu non, tiêu trước