Characters remaining: 500/500
Translation

haunted

/'hɔ:ntid/
Academic
Friendly

Từ tiếng Anh "haunted" một tính từ, thường được sử dụng để miêu tả những nơi hoặc tình huống người ta tin rằng ma hoặc linh hồn của những người đã khuất. Từ này nguồn gốc từ động từ "haunt", có nghĩa "xuất hiện thường xuyên" hoặc "quấy rối".

Định nghĩa:
  • Haunted (tính từ): ma, bị ám bởi linh hồn hoặc sự hiện diện của những người đã chết.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "The old house is said to be haunted."
    • (Ngôi nhà được cho ma.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Many visitors claim they have seen ghosts in the haunted castle."
    • (Nhiều du khách tuyên bố rằng họ đã thấy ma trong lâu đài bị ám.)
Biến thể:
  • Haunt (động từ): xuất hiện, quấy rối.

    • dụ: "The memory of that day still haunts me." (Ký ức về ngày hôm đó vẫn ám ảnh tôi.)
  • Haunting (tính từ): sức ám ảnh, thường được sử dụng để mô tả điều đó gây ấn tượng mạnh mẽ hoặc khó quên.

    • dụ: "The song has a haunting melody." (Bài hát giai điệu ám ảnh.)
Từ gần giống:
  • Ghostly: ma, như ma.

    • dụ: "She had a ghostly appearance." ( ấy có vẻ như ma.)
  • Spooky: đáng sợ, rùng rợn.

    • dụ: "The spooky noises in the attic made me feel uneasy." (Những tiếng động rùng rợngác mái khiến tôi cảm thấy không thoải mái.)
Từ đồng nghĩa:
  • Phantom: bóng ma.
  • Eerie: kỳ lạ, rùng rợn.
Idioms Phrasal Verbs:
  • Haunt someone’s dreams: ám ảnh giấc mơ của ai đó.

    • dụ: "The thought of failure haunted her dreams."
  • Haunt the halls: ám ảnh những nơi chốn, thường để chỉ một nơi nhiều kỷ niệm buồn.

    • dụ: "The memories of the past still haunt the halls of the old school."
Cách sử dụng khác:
  • "Haunted" cũng có thể được dùng để mô tả cảm xúc hoặc trạng thái tinh thần của con người, dụ như khi một người bị ám ảnh bởi một ký ức đau thương hoặc một sự kiện trong quá khứ.
tính từ
  1. thường được năng lui tới
  2. ma (nhà)

Synonyms

Similar Spellings

Words Mentioning "haunted"

Comments and discussion on the word "haunted"