Characters remaining: 500/500
Translation

hard-boiled

/'hɑ:d'bɔild/
Academic
Friendly

Từ "hard-boiled" trong tiếng Anh một số nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây những giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa cơ bản:
  • Hard-boiled (tính từ):
    • Nghĩa đầu tiên "luộc chín", thường dùng để chỉ trứng đã được luộc chín đến mức lòng đỏ cứng lại.
    • Nghĩa thứ hai (từ lóng): chỉ những người cứng rắn, không dễ bị cảm xúc chi phối, thường tính cách mạnh mẽ, không mềm yếu.
2. dụ sử dụng:
  • Về trứng:

    • "I like to eat hard-boiled eggs for breakfast." (Tôi thích ăn trứng luộc chín cho bữa sáng.)
  • Về tính cách:

    • "He is a hard-boiled detective who never shows his emotions." (Ông ấy một thám tử cứng rắn, không bao giờ thể hiện cảm xúc của mình.)
3. Cách sử dụng nâng cao:
  • Văn học/Phim ảnh: "Hard-boiled" cũng thường được dùng trong thể loại tiểu thuyết hoặc phim trinh thám, chỉ những nhân vật chính tính cách cứng rắn, lạnh lùng. dụ:
    • "The hard-boiled style of writing is often found in noir fiction." (Phong cách viết cứng rắn thường thấy trong tiểu thuyết noir.)
4. Biến thể từ gần giống:
  • Hard-boiled egg: trứng luộc chín.
  • Hard-hearted: chỉ những người lạnh lùng, khôngtình cảm.
  • Tough: có thể dùng để chỉ người mạnh mẽ, cứng rắn.
5. Từ đồng nghĩa:
  • Unemotional: không cảm xúc.
  • Callous: vô cảm, lạnh lùng.
6. Idioms phrasal verbs:
  • Hard as nails: cứng như thép, chỉ người rất mạnh mẽ, không dễ bị khuất phục.
  • Tough cookie: người cứng rắn, có thể vượt qua khó khăn.
7. Lưu ý:

Khi sử dụng "hard-boiled", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để xác định nghĩa phù hợp. Nếu nói về ẩm thực, bạn có thể dễ dàng hiểu trứng luộc chín. Nhưng nếu trong bối cảnh nói về tính cách, có thể hiểu người cứng rắn, không dễ bị lay chuyển bởi cảm xúc.

tính từ
  1. luộc chín (trứng)
  2. (từ lóng) cứng rắn; sắt đá, khôngtình cảm (người

Comments and discussion on the word "hard-boiled"