Characters remaining: 500/500
Translation

hủ

Academic
Friendly

Từ "hủ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "hủ" cùng với dụ phân tích các biến thể của .

1. Định nghĩa cơ bản
  • "Hủ" thường được hiểu hẹp hòi, bảo thủ, hoặc kỹ. Khi nói ai đó "hủ", có nghĩangười đó không mở mang kiến thức, không chấp nhận cái mới, hoặc bám víu vào những quan niệm cổ xưa.
2. dụ sử dụng
  • Câu dụ 1: "Ông ấy rất hủ, không chịu thay đổi cách làm việc mọi người đã góp ý."

    • Ý nghĩa: Ông ấy tư tưởng hẹp hòi, không muốn thay đổi đã nhiều lời khuyên.
  • Câu dụ 2: "Những quan niệm hủ về giới tính cần phải được thay đổi để xã hội phát triển."

    • Ý nghĩa: Các quan niệm cổ hủ về giới tính không còn phù hợp cần được điều chỉnh.
3. Biến thể của từ
  • Hủ bại: Nghĩa là suy yếu, lụn bại, không còn giá trị.

    • dụ: "Nền văn hóa hủ bại sẽ không thể phát triển được."
  • Hủ hóa: Sự trở nên cổ hủ, kỹ.

    • dụ: "Sự hủ hóa trong tư duy một trở ngại lớn cho sự tiến bộ."
4. Từ đồng nghĩa liên quan
  • Bảo thủ: Cũng mang nghĩa không chịu thay đổi, bám vào những quan niệm .
  • Cổ hủ: Tương tự, chỉ những người hoặc quan điểm không chấp nhận cái mới, cái tiến bộ.
  • Hẹp hòi: Nghĩa gần giống, chỉ những người không mở lòng, không chấp nhận ý kiến khác.
5. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn học hoặc các bài viết phê phán, từ "hủ" có thể được dùng để chỉ trích những tư tưởng lỗi thời.
    • dụ: "Trong bối cảnh hiện đại, những tư tưởng hủ sẽ chỉ kéo lùi sự phát triển của xã hội."
6. Lưu ý

Khi sử dụng từ "hủ", người nói cần phải chú ý đến ngữ cảnh đối tượng, từ này có thể mang tính chất chỉ trích không tích cực. Do đó, cần cẩn thận trong việc lựa chọn từ ngữ để tránh gây hiểu lầm hoặc xúc phạm.

  1. t. Hẹp hòi kỹ: Ông đồ hủ.

Comments and discussion on the word "hủ"