Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
hốt
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Thẻ bằng ngà, bằng xương, quan lại xưa cầm khi mặc triều phục.
  • t. Sợ: Phải một mẻ hốt.
  • đg. Vun lại bằng hai bàn tay và bốc lên: Hốt gạo vãi. Ngb. Kiếm được nhiều và nhanh: Làm giàu như hốt được của.
Related search result for "hốt"
Comments and discussion on the word "hốt"