version="1.0"?>
- 1 dt Con hổ: Chốn ấy hang hầm, chớ mó tay (HXHương).
- 2 dt Rãnh hoặc hố đào dưới đất: Đào được một cô thanh niên xung phong bị sập hầm hàm ếch (NgKhải).
- 3 đgt Đun lâu cho thật nhừ: Hầm thịt bò.
- tt Đã được đun lâu: Vịt .
- trgt Nói nằm kín một chỗ: Hắn nằm ở xó nhà.