Characters remaining: 500/500
Translation

gáo

Academic
Friendly

Từ "gáo" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, mỗi nghĩa đều các cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ các từ liên quan.

1. Nghĩa đầu tiên: Đồ dùng để múc chất lỏng

Định nghĩa: "Gáo" một đồ vật thường dùng để múc hoặc đong chất lỏng, thường hình dạng giống như một cái chén nhưng cán dài.

2. Nghĩa thứ hai: Cây gáo

Định nghĩa: "Gáo" cũng có thể chỉ một loại cây mọcrừng hoặc được trồng trong thành phố, thân thẳng tán cây hình chóp.

Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống:

    • Gáo dừa: Cụ thể chỉ đến gáo được làm từ vỏ dừa.
    • Gáo múc: Nhấn mạnh vào chức năng của gáo dùng để múc.
  • Từ đồng nghĩa:

    • Chén: Trong một số ngữ cảnh, "chén" cũng có thể được dùng để chỉ đồ dùng múc chất lỏng, nhưng "gáo" thường chỉ những đồ vật cán dài hơn.
Lưu ý phân biệt:
  • Khi nói về đồ dùng để múc nước, "gáo" có thể được sử dụng phổ biến hơn trong các vùng nông thôn, trong khi "chén" thường dùng trong gia đình.
  • Khi nói về cây, từ "gáo" có thể không quen thuộc với một số người nước ngoài, họ có thể không biết đến loại cây này.
  1. 1 dt. Đồ dùng để múc chất lỏng, thường hình chỏm cầu, cán dài: gáo múc nước gáo đong dầu gáo dừa gáo nước lửa thành (tng.) gáo dài hơn chuôi (tng.) Một chĩnh đôi gáo (tng.).
  2. 2 dt. Cây mọc rải rác trong rừng thứ sinh hoặc trồng lấy bóng mátthành phố, thân thẳng hình trụ, tán hình chóp, hình trái xoan thuôn hay hình trứng nhọn đầu mặt trên bóng nâu đậm, mặt dưới nâu sáng, gỗ màu trắng, dùng xây dựng hoặc đóng đồ dùng.

Comments and discussion on the word "gáo"