Characters remaining: 500/500
Translation

giải

Academic
Friendly

Từ "giải" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây những giải thích chi tiết về từ "giải", kèm theo dụ để bạn dễ hiểu hơn.

1. Nghĩa cách sử dụng
  • Nghĩa: Làm cho cái đó được tự do, không bị ràng buộc hay khó khăn.
  • dụ:
    • Giải quyết vấn đề: Tìm ra cách để xử lý hoặc làm cho vấn đề không còn phức tạp.
    • Giải tỏa căng thẳng: Làm cho tâm trạng thoải mái, không còn lo lắng.
2. Các biến thể của từ "giải"
  • Giải thích: Giải thích rõ ràng về một vấn đề nào đó.
  • Giải quyết: Tìm cách xử lý giải quyết vấn đề.
  • Giải thích: Làm nghĩa hoặc nội dung của một điều đó.
3. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Tháo gỡ: Cũng có nghĩalàm cho một vấn đề trở nên dễ dàng hơn.
  • Giải phóng: Làm cho thoát khỏi sự kiểm soát hay ràng buộc.
  • Giải tỏa: Làm cho cảm xúc nhẹ nhàng hơn, không còn bị nặng nề.
4. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong một số ngữ cảnh, từ "giải" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ phức tạp hơn:
    • Giải cứu: Cứu người hoặc vật ra khỏi tình huống nguy hiểm.
    • Giải ngân: Cấp phát tiền từ ngân sách cho các dự án.
5. Lưu ý

Khi sử dụng từ "giải", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa người nói muốn truyền đạt, từ này có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào cách sử dụng.

  1. 1 d. Rùa nước ngọt, trông giống con ba ba nhưng cỡ rất lớn, sốngvực sâu.
  2. 2 d. Cái giá trị tinh thần hoặc vật chất dành riêng cho người hay đơn vị đạt thành tích cao trong một số cuộc thi, hay thắng trong một số trò chơi. Giải thi đua. Giải vô địch bóng bàn toàn quốc. Giải nhất thi viết truyện ngắn. Giật giải. Trúng số giải đặc biệt.
  3. 3 (ph.). x. trải2.
  4. 4 đg. Đi kèm theo để đưa đến một nơi nào đó bằng cách cưỡng bức. Giải tù binh.
  5. 5 đg. 1 (kết hợp hạn chế). Làm cho thoát được cái đang trói buộc, hạn chế tự do. Giải thế nguy. Giải lời thề. 2 (kết hợp hạn chế). Làm cho như tan mất đi cái đang làm khó chịu. Giải mối ngờ vực. Giải sự thắc mắc. Giải sầu*. 3 Làm cho những rắc rối hoặc bí ẩn được gỡ dần ra để tìm ra đáp số hoặc câu trả lời. Giải bài toán. Giải phương trình. Câu đố khó, chưa ai giải được. Giải *.

Comments and discussion on the word "giải"