Characters remaining: 500/500
Translation

giũ

Academic
Friendly

Từ "giũ" trong tiếng Việt có nghĩalàm động tác rung, lắc mạnh để làm rơi những hạt bụi, đất, nước bám vào một vật nào đó. Đây một động từ thường được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau.

Các nghĩa của từ "giũ":
  1. Giũ để làm sạch bụi bẩn:

    • dụ: "Tôi giũ áo để loại bỏ bụi bẩn." (Ở đây, "giũ" có nghĩalắc mạnh áo để bụi rơi ra).
    • dụ nâng cao: "Chim giũ cánh sau khi tắm xong." (Chim lắc cánh để làm khô nước).
  2. Giũ để làm sạch đồ giặt:

    • dụ: "Sau khi giặt xong, tôi giũ chiếc áo để làm sạch phòng." (Có nghĩalắc chiếc áo nhiều lần để phòng rơi ra).
    • dụ nâng cao: "Người mẹ giũ quần áo trước khi phơi." (Làm cho quần áo sạch hơn trước khi phơi khô).
Cách sử dụng biến thể:
  • "Giũ" cũng có thể được sử dụng trong các câu mang nghĩa "" (một từ gần giống) nhưng thường "giũ" mang tính mạnh mẽ hơn.
  • "Giũ đệm" có nghĩalắc đệm để làm cho phẳng sạch hơn.
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • : Cũng có nghĩalàm rơi thứ đó ra nhưng thường dùng trong ngữ cảnh nhẹ nhàng hơn. dụ: " tóc." (Lắc tóc để cho tóc không bị rối).
  • Lắc: Làm động tác lắc đi lắc lại, nhưng không nhất thiết để làm sạch. dụ: "Lắc đầu."
  • Làm sạch: Một cụm từ có thể sử dụng trong bối cảnh làm sạch đồ vật, nhưng không cụ thể như "giũ".
Tóm lại:

Từ "giũ" thường được sử dụng để chỉ hành động làm sạch bằng cách lắc mạnh, có thể được áp dụng cho nhiều đối tượng khác nhau như quần áo, đệm, hay vật dụng khác.

  1. đg. 1 Làm động tác rung, lắc mạnh cho rơi những hạt bụi, đất, nước bám vào. Chim giũ cánh. Giũ đệm. Giũ cát bụi trên , áo. Giũ áo mưa. 2 Làm cho sạch đồ giặt bằng cách giũ nhiều lần sau khi nhúng trong nước. Giũ chiếc áo nhiều nước cho sạch phòng. 3 x. rũ2.

Comments and discussion on the word "giũ"