Characters remaining: 500/500
Translation

già

Academic
Friendly

Từ "già" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây những giải thích chi tiết về từ "già" cùng với các dụ minh họa.

1. Nghĩa cơ bản:
  • Định nghĩa: Chỉ người hoặc vật đã sống lâu, tuổi tác cao.
  • dụ:
    • "Ông nội tôi đã rất già, ông năm nay 80 tuổi."
    • "Nhường bước cho người già hành động thể hiện sự tôn trọng."
2. Nghĩa mở rộng:
  • Định nghĩa: Chỉ những người đã kinh nghiệm lâu năm trong một lĩnh vực nào đó.
  • dụ:
    • "Thầy giáo này người già trong nghề, ông đã dạy học hơn 30 năm."
    • "Cậu ta bạn già của tôi, chúng tôi đã chơi với nhau từ nhỏ."
3. Cách sử dụng thân mật:
  • Định nghĩa: Người lớn tuổi tự xưng hoặc người trẻ gọi người lớn tuổi với sự kính trọng.
  • dụ:
    • "Cho già miếng trầu, tôi cảm ơn."
    • "Mời già xơi nước, đừng ngại."
4. Từ đồng nghĩa gần nghĩa:
  • Từ đồng nghĩa: Có thể sử dụng từ "lão" khi nói về người lớn tuổi, dụ "lão ông."
  • Từ gần nghĩa: "," "già nua" cũng có thể được dùng trong một số ngữ cảnh, nhưng sắc thái nghĩa khác nhau.
5. Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "già," bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để đảm bảo ý nghĩa được truyền đạt đúng. Từ này có thể mang sắc thái tích cực (tôn trọng người lớn tuổi) hoặc tiêu cực (chê bai sự lão hóa).
  1. Người chị mẹ, đối với em mẹ: Con con già.
  2. I. t. ph. 1. Nhiều tuổi, đã sống từ lâu: Nhường bước người già; già thịt dai; Cây già. 2. Mang tính chất bên ngoài, hình thức của người đã sống từ lâu bản thân chưa nhiều tuổi: Mặt già; Tìm một chị tiếng già để đóng vai lão; Lo nghĩ nhiều nên già trước tuổi. 3. ở từ lâu trong một nghề, một trạng thái nói chung: Thầy già; Cậu ta bạn già của mình; Chưa đến bốn mươi nhưng đã già tuổi Đảng. 4. Nói hoa lợi để quá mức mới thu hoạch hoặc chưa thu: Cau già; Bầu già. 5. Trên mức trung bình, mức vừa dùng, mức hợp lý: Nước nóng già; Dọa già. Già néo đứt dây. Làm găng quá thì hỏng việc. 6. Dôi ra một ít, trên một mức độ nào đó: Già một thước; Lấy già một đấu. II. đ. Từ thân mật người tuổi tự xưng hoặc người chưa già gọi người tuổi: Cho già miếng trầu; Mời già xơi nước.

Comments and discussion on the word "già"