Characters remaining: 500/500
Translation

girafon

Academic
Friendly

Từ "girafon" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực, dùng để chỉ một chú hươu cao cổ con. Đâytừ được hình thành từ "girafe" (hươu cao cổ) hậu tố "-on" thường được dùng để chỉ những con vật nhỏ hoặc con non trong tiếng Pháp.

Định nghĩa
  • Girafon: Chú hươu cao cổ con.
Ví dụ sử dụng
  1. Trong câu đơn giản:

    • "Le girafon joue dans la savane." (Chú hươu cao cổ con đang chơi trong savan.)
  2. Trong ngữ cảnh mô tả:

    • "Le girafon est très curieux et aime explorer son environnement." (Chú hươu cao cổ con rất tò mò thích khám phá môi trường xung quanh.)
Các cách sử dụng nâng cao
  • Mô tả hành vi:

    • "Les girafons apprennent rapidement à se nourrir des feuilles des arbres." (Những chú hươu cao cổ con nhanh chóng học cách ăn lá cây.)
  • So sánh:

    • "Un girafon est beaucoup plus petit qu'un adulte." (Một chú hươu cao cổ con thì nhỏ hơn rất nhiều so với con trưởng thành.)
Phân biệt các biến thể
  • Girafeau: Đâymột từ ít gặp hơn, nhưng cũng có nghĩa tương tự như "girafon", chỉ hươu cao cổ con. Tuy nhiên, từ "girafon" được sử dụng phổ biến hơn.
  • Girafe: Đâydanh từ chỉ hươu cao cổ trưởng thành.
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • : (trong tiếng Pháp là "bébé") là từ chỉ trẻ con nói chung, không chỉ hươu cao cổ.
  • Faon: Đâytừ chỉ con của hươu, nhưng không phảihươu cao cổ.
Idioms Phrased verb

Trong tiếng Pháp, không cụm từ hay cách diễn đạt đặc biệt nào liên quan trực tiếp đến từ "girafon". Tuy nhiên, bạn có thể nghe những câu nói liên quan đến động vật khác trong ngữ cảnh so sánh sự ngô nghê hoặc sự dễ thương, chẳng hạn như: - "Être doux comme un agneau" (Dịu dàng như một con cừu) có thể được dùng để mô tả sự dễ thương của một girafon.

danh từ giống đực
  1. như girafeau

Comments and discussion on the word "girafon"