Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
giấy thiếc
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Thứ giấy trên mặt có tráng một lớp thiếc mỏng để tránh ẩm, dùng gói kẹo, thuốc lá... cho khỏi ẩm ướt.
Related search result for "giấy thiếc"
Comments and discussion on the word "giấy thiếc"