Characters remaining: 500/500
Translation

forswear

/fɔ:'sweə/
Academic
Friendly

Từ "forswear" trong tiếng Anh có nghĩa "thề bỏ" hoặc "thề chừa" một điều đó, thường những thói quen xấu hoặc hành động sai trái. Đây một từ nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, thường được sử dụng trong các ngữ cảnh trang trọng hoặc văn chương.

Định nghĩa:
  • Ngoại động từ: "forswear" (thề bỏ, thề chừa) - để từ bỏ hoặc từ chối một điều đó bạn đã từng làm hoặc tin tưởng.
  • Nội động từ: Ở một số ngữ cảnh, "forswear" cũng có thể được dùng với nghĩa "thề dối" hoặc "không giữ lời thề".
Các dạng của từ:
  • Forswore: quá khứ của "forswear".
  • Forsworn: phân từ II của "forswear".
dụ sử dụng:
  1. Thề bỏ thói xấu:

    • "He decided to forswear bad habits after his health scare."
    • (Anh ấy quyết định thề bỏ những thói quen xấu sau khi gặp vấn đề về sức khỏe.)
  2. Thề dối:

    • "She forswore her loyalty to the old regime."
    • ( ấy đã thề dối lòng trung thành với chế độ .)
  3. Sử dụng nâng cao:

    • "In his speech, the politician forswore any intentions of corruption."
    • (Trong bài phát biểu của mình, chính trị gia đã thề chối mọi ý định tham nhũng.)
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Renounce: từ bỏ, bác bỏ.
  • Abjure: từ chối một cách nghiêm túc.
  • Recant: rút lại một tuyên bố hay niềm tin trước đó.
Cụm động từ thành ngữ liên quan:
  • Forswear oneself: thề dối hoặc không giữ lời thề.
  • Take an oath: thề một cách chính thức.
  • Break a promise: không giữ lời hứa.
Lưu ý:
  • "Forswear" thường được sử dụng trong các ngữ cảnh nghiêm túc, như trong văn chương hoặc các tuyên ngôn chính thức.
  • Khi sử dụng từ này, cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu lầm, có thể mang nghĩa tiêu cực khi liên quan đến việc thề dối hoặc không giữ lời.
ngoại động từ forswore; forsworn
  1. thề bỏ, thề chừa
    • to forswear bad habits
      thề chừa thói xấu
    • to forswear oneself
      thề dối, thề cá trê chui ống
nội động từ
  1. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thề dối, thề cá trê chui ống; không giữ lời thề

Comments and discussion on the word "forswear"