Characters remaining: 500/500
Translation

forain

Academic
Friendly

Từ "forain" trong tiếng Pháp có thể được hiểu như sau:

Định nghĩa:
  • Tính từ: "forain" dùng để chỉ những điều liên quan đến các phiên chợ hoặc hội chợ. thường được sử dụng để mô tả những người hoặc hoạt động diễn ra tại các chợ phiên.
  • Danh từ: "forain" còn có thể chỉ người buôn bán hoặc diễn viên tham gia vào các hoạt độngchợ phiên.
Ví dụ sử dụng:
  1. Tính từ:

    • Fête foraine: "fête" nghĩalễ hội, "foraine" nghĩaliên quan đến chợ phiên. Câu ví dụ: "Nous allons à la fête foraine ce week-end." (Chúng tôi sẽ đi đến hội chợ phiên vào cuối tuần này).
  2. Danh từ:

    • Un forain: có thể chỉ người buôn bán tại chợ phiên hoặc diễn viên biểu diễn. Câu ví dụ: "Les forains vendent des jouets." (Những người buôn bán tại chợ phiên bán đồ chơi).
Biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Khi dùng "forain" trong văn cảnh khác, bạnthể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ:
    • Marché forain: chợ phiên. Ví dụ: "Il y a un marché forain tous les samedis." (Có một chợ phiên mỗi thứ Bảy).
    • Artiste forain: nghệ sĩ biểu diễnchợ phiên. Ví dụ: "L’artiste forain a fait un spectacle incroyable." (Nghệ sĩ biểu diễnchợ phiên đã có một buổi biểu diễn tuyệt vời).
Phân biệt với từ gần giống:
  • Foire: Từ này cũng có thể chỉ hội chợ nhưng thường lớn hơn kéo dài hơn so với "marché forain". Ví dụ: "La foire de Paris est très célèbre." (Hội chợ Paris rất nổi tiếng).
  • Vendeur: Nghĩangười bán hàng nhưng không nhất thiết phảingười buôn bánchợ phiên. Ví dụ: "Le vendeur au magasin est très sympathique." (Người bán hàngcửa hàng rất thân thiện).
Từ đồng nghĩa:
  • Commerçant: người buôn bán, nhưng từ này có thể chỉ chung cho tất cả các loại hình buôn bán chứ không chỉchợ phiên.
Idioms cụm động từ:
  • Trong tiếng Pháp, không nhiều thành ngữ cụ thể liên quan đến "forain", nhưng bạn có thể sử dụng một số cụm từ như:
    • Être de passage: nghĩatạm thờimột nơi nào đó, có thể dùng để chỉ những người tham gia chợ phiên nhưng khônglâu. Ví dụ: "Les forains sont de passage dans notre ville." (Những người buôn bán chợ phiên chỉ tạm thờithành phố của chúng ta).
tính từ
  1. xem foire I
    • Marchand forain
      người buôn bán từng phiên chợ
    • Fête foraine
      hội chợ phiên
danh từ giống đực
  1. người buôn bán từng phiên chợ
  2. (số nhiều) người diễn trò (ở) chợ phiên

Comments and discussion on the word "forain"