French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
nội động từ
- có nhiều
- Le gibier foisonne dans ce bois
thú săn có nhiều trong rừng này
- sinh sản nhiều (động vật), tăng thể tích, phềnh ra
- La chaux vive foisonne sous l'action de l'eau
vôi sống gặp nước thì phềnh ra
- (văn học) phát triển
- Une idée qui foisonne rapidement
một ý phát triển nhanh