Characters remaining: 500/500
Translation

flesh

/flesh/
Academic
Friendly

Từ "flesh" trong tiếng Anh có nghĩa chính "thịt" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ các cách sử dụng khác nhau.

1. Định nghĩa
  • Danh từ:

    • Thịt: phần của động vật, có thể ăn được.
    • Cùi (quả): phần mềm bên trong của một số loại trái cây.
    • Sự mập, sự béo: chỉ sự tăng cân hoặc sự nhiều thịt.
  • Ngoại động từ:

    • Kích thích, làm cho hăng máu (như trong săn bắn).
    • Vỗ béo hoặc nuôi béo (làm cho cơ thể trở nên đầy đặn hơn).
    • Nạo thịt (trong ngành thuộc da).
  • Nội động từ:

    • Thông tục, có thể được dùng để chỉ việc béo ra hoặc da thịt.
2. dụ sử dụng
  • He enjoys eating chicken flesh. (Anh ấy thích ăn thịt .)
  • The flesh of the fruit is sweet and juicy. (Cùi của quả rất ngọt mọng nước.)
  • After the holidays, I tend to put on flesh. (Sau kỳ nghỉ, tôi thường tăng cân.)
3. Cách sử dụng nâng cao
  • To put on flesh: nghĩa lên cân, có thể nói: I need to exercise more to avoid putting on flesh.
  • To lose flesh: nghĩa sút cân, dụ: He lost flesh after his illness.
  • To be flesh and blood: có nghĩa là là người trần, dụ: She is my flesh and blood; I would do anything for her.
  • To make someone's flesh creep: khiến ai đó cảm thấy sợ hãi, dụ: The horror movie made my flesh creep.
4. Biến thể từ gần giống
  • Fleshy (tính từ): nhiều thịt, có thể dùng đểtả thực phẩm hoặc cơ thể. dụ: He has a fleshy figure.
  • Fleshly (tính từ): thường chỉ những điều liên quan đến cơ thể, thể xác, có thể dùng trong ngữ cảnh tôn giáo hoặc triết học.
5. Từ đồng nghĩa
  • Meat: thường chỉ thịt động vật.
  • Body: có thể chỉ toàn bộ cơ thể.
6. Idioms cụm động từ
  • Flesh and blood: chỉ loài người, những người thân thuộc.
  • Blood is thicker than water: mối quan hệ gia đình thường quan trọng hơn so với mối quan hệ khác.
7. Cách phân biệt
  • Flesh thường chỉ phần thịt của động vật, trong khi meat có thể dùng để chỉ thịt nói chung.
  • Fleshy thường dùng để mô tả cái đó nhiều thịt, trong khi fleshly có thể có nghĩa tiêu cực như chỉ sự cám dỗ của thể xác.
danh từ
  1. thịt
  2. thịt, cùi (quả)
  3. sự mập, sự béo
    • to put on flesh
      lên cân, béo ra
    • to lose flesh
      sút cân, gầy đi
  4. xác thịt, thú nhục dục
Idioms
  • to be flesh and blood
    người trần
  • to be in flesh
    béo
  • flesh and blood
    cơ thể bằng da bằng thịt; loài người
  • to go the way of all flesh
    (xem) go
  • in the flesh
    bằng xương bằng thịt
  • to make someone's flesh creep
    (xem) creep
  • one's own flesh and blood
    người máu mủ ruột thịt
ngoại động từ
  1. kích thích (chó săn)
  2. làm cho hăng máu
  3. tập cho quen cảnh đổ máu
  4. đâm (gươm...) vào thịt
  5. vỗ béo, nuôi béo; làm cho da thịt
  6. nạo thịt (ở miếng da để thuộc)
  7. khai (đao...); (nghĩa bóng) khai (bút...)
nội động từ
  1. (thông tục) béo ra, da thịt

Comments and discussion on the word "flesh"